Lấy mẫu xét nghiệm tại Việt Trì

Bệnh viện đa khoa Việt Đức triển khai dịch vụ lấy mẫu xét nghiệm tại nhà, cơ quan ở thành phố Việt Trì và các vùng lân cận. Với các tiêu chí “NHANH CHÓNG” – “TIỆN LỢI” – “CHÍNH XÁC”- “GIÁ HỢP LÝ”, chúng tôi tin tưởng sẽ đem đến cho quý khách dịch vụ tốt nhất.

Dịch vụ lấy mẫu xét nghiệm tại Việt Trì và các giúp:

  • Xét nghiệm kiểm tra sức khỏe tổng quát: Tổng phân tích tế bào máu, chức năng gan mật, chức năng thận, bệnh lý đường máu, mỡ máu, bệnh Goute, Acid uric,..
  • Xét nghiệm kiểm tra các bệnh mãn tính: HbA1c, Glucose máu, Ure máu, Creatinin máu, Cholesterol, Acid uric,…
  • Xét nghiệm marker tầm soát ung thư: AFP, CA 15-3; CA 19-9; CA 72-4; CA 125; Cyfra 21-1; tPSA; fPSA; Bence-Jones protein; SCC,…
  • Xét nghiệm Covid-19: PCR, Test nhanh
  • Xét nghiệm truyền nhiễm: Viêm gan B,C, HIV, Lậu, Giang mai, Chlamydia,….
  • Xét nghiệm sản/phụ khoa, kiểm tra thai kì: HPV, CA-125, nội tiết tố (progesterone, estradiol,..), Double test, Triple test, NIPT, Beta-hcg,…
  • Với những người đang mệt mỏi, những người đi làm không có nhiều thời gian không thể tới bệnh viện thì đây là dịch vụ rất tiện lợi. Bên cạnh đó, dịch vụ xét nghiệm máu tại nhà này giúp những người không muốn tới bệnh viện (vì lý do tế nhị) có thể biết bệnh của mình.
  • Dịch vụ xét nghiệm máu tại Việt Trì của Bệnh viện đa khoa Việt Đức được thực hiện bởi đội ngũ y bác sĩ chuyên nghiệp, tận tình giúp bạn lấy được kết quả xét nghiệm chính xác nhất và nhanh nhất. Trả kết quả online, tiện lợi tra cứu, Bác sĩ tư vấn sau khi có kết quả. Đặc biệt giá dịch vụ ưu đãi bằng giá BHYT
     
  • Ưu điểm nữa mà nhiều người ủng hộ dịch vụ này là: Không phải chờ đợi lâu, nhịn ăn uống, mệt mỏi….như ở bệnh viện.

Một số lưu ý trước khi làm xét nghiệm máu tại nhà

  • 24h trước khi làm xét nghiệm máu, bạn chỉ nên vận động nhẹ nhàng.
  • Thực hiện sinh hoạt hàng ngày bình thường.
  • Không ăn và uống trước khi xét nghiệm máu.


DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM TẠI VIỆT TRÌ

     Ngay từ khi mới ra đời, Bệnh viện đa khoa Việt Đức đặt lợi ích người bệnh lên trên hết, trong đó hết sức chú ý tới sự thoải mái, đến bệnh viện như ở nhà, đội ngũ bác sĩ giàu kinh nghiệm hiện đang công tac tại những khoa đâu ngành tại các bệnh viện lớn cùng với trang thiết bị hiện đại hàng đầu, chúng tôi ngoài việc khám và làm các xét nghiệm máu tại trung tâm, khi khách hàng có nhu cầu khám và làm xét nghiệm máu nhưng vì các yếu tố khác nhau mà không thể đến được trung tâm, chúng tôi sẽ cho có người trực tiếp đến lấy mẫu tại nhà.

   Không chỉ chuyển kết quả đến tận nơi mà khách hàng yêu cầu, chúng tôi luôn có người tư vấn cho bệnh nhân dựa trên kết quả xét nghiệm máu tại nhà cùng với những kết quả khám lâm sàng, chúng tôi luôn mang đến cho bệnh nhân sự an tâm và chuẩn xác nhất. Trong những trường hợp chúng tôi không thể đến trực tiếp, chúng tôi luôn dành thời gian quan tâm, gọi điện để tư vấn tới khách hàng của mình.

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM TẠI NHÀ tại VIỆT TRÌ – PHÚ THỌ
LIÊN HỆ ĐẶT DỊCH VỤ: 0867.005.888

STTTên xét nghiệmÝ nghĩa xét nghiệmĐơn vịGiá xét nghiệm tại nhà (đồng)
ACông lấy mẫu tại nhà   
1Cách bệnh viện 1km Lần50.000
2Từ trên 1km -7km Lần100.000
3Trên 7kmMỗi km tính thêm 10.000đLần 
BGiá xét nghiệm   
INhóm xét nghiệm sinh hoá   
1GlucoseĐường máuLần21.500
2UreaChức năng thậnLần21.500
3CreatinineChức năng thậnLần21.500
4CholesterolMỡ máuLần26.900
5Uric AcidXét nghiệm acid uric máu, kiểm tra GoutLần21.500
6TriglyceridesMỡ máuLần26.900
7ASTChức năng ganLần21.500
8ALTChức năng ganLần21.500
9CKĐánh giá nguy cơ tim mạchLần26.900
10GGTĐánh giá và phát hiện bệnh lý về GanLần19.200
11Total BilirubinĐánh giá chức năng bài tiết mậtLần21.500
12Direct BilirubinĐánh giá chức năng bài tiết mậtLần21.500
13a-AmylaseĐánh giá chức năng tuỵLần21.500
14Total ProteinĐánh giá lượng đạm máuLần21.500
15AlbuminĐánh giá lượng đạm máuLần21.500
16Calcium arsenazoĐánh giá nồng độ canxi máuLần12.900
17CK-MBĐánh giá nguy cơ tim mạchLần37.700
18HDL CholesterolĐánh giá lượng mỡ tốtLần26.900
19LDL CholesterolĐánh giá lượng mỡ xấuLần26.900
20CRP Latex định lượngĐánh giá tình trạng viêmLần53.800
21Điện giải đồ( Na,K,Cl)Đánh giá các chất điện giải cơ thểLần29.000
22SẮTĐánh giá lượng sắt trong máuLần32.300
23LDH L-PĐánh giá tổn thương sâu các cơ quanLần26.900
24RF định lượngĐánh giá yếu tố gây viêm khớp dạng thấpLần37.700
25HbA1CĐÁNH GIÁ đường máu trung bình 3 thángLần130.000
26ALPĐánh giá chức năng gan hoặc xươngLần21.500
IINhóm xét nghiệm miễn dịch   
27T3Chức năng tuyến giápLần64.600
28T4Chức năng tuyến giápLần64.600
29FT3Chức năng tuyến giápLần64.600
30FT4Chức năng tuyến giápLần64.600
31TSHChức năng tuyến giápLần59.200
32TGDấu ấn ung thư tuyến giápLần176.000
33CA 199Dấu ấn ung thư đường tiêu hóa, tuyến tụyLần139.000
34CA 153Dấu ấn ung thư tuyến vúLần150.000
35CA 125Dấu ấn ung thư buồng trứngLần139.000
36CA 72,4Dấu ấn ung thư dạ dàyLần134.000
37CEADấu ấn ung thư đường tiêu hóaLần86.200
38AFPDấu ấn ung thư ganLần91.600
39CYFRA 21,1Dấu ấn ung thư phổi tế bào không nhỏLần96.900
40PSA TPDấu ấn ung thư tiền liệt tuyếnLần91.600
41PSA FREEDấu ấn ung thư tiền liệt tuyếnLần86.200
42HCGChuẩn đoán có thai và đánh giá phát triển thai nhiLần86.200
43CORTISOL Lần160.000
44INSULINPhân biệt đái tháo đường Typ 1 , 2Lần80.800
45ESTRADIOLĐánh giá hormon sinh dụcLần80.800
46FSHĐánh giá hormon sinh dụcLần80.800
47FERRITINĐánh giá tình trạng tạo máuLần80.800
48BNPĐánh giá yếu tố tim mạchLần408.000
49TESTOSTEROLĐánh giá hormon sinh dụcLần93.700
50PROGESTEROLĐánh giá hormon sinh dụcLần80.800
51PROLACTINĐánh giá hormon sinh dụcLần75.400
52LHĐánh giá hormon sinh dụcLần80.800
53DOUBLE TESTSàng lọc trước sinhLần450.000
54NSEDấu ấn ung thư phổiLần192.000
55proGRPDấu ấn ung thư phổiLần349.000
56SCCDấu ấn ung thư tế bào vảyLần204.000
57Anti – TPOĐánh giá bệnh tuyến giápLần204.000
58Anti TGDấu ấn ung thư tuyến giápLần269.000
59Vit DĐánh giá lượng vitamin DLần290.000
60TrAbĐánh giá bệnh tuyến giápLần408.000
61HIV miễn dịch tự độngPhát hiện có bị HIV hay khôngLần130.000
62Ig EĐánh giá tình trạng dị ứngLần64.600
63ProcalcitoninĐánh giá tình trạng viêm nhiễmLần398.000
64HBSAg định tính CobasPhát hiện có bị viêm gan B không bằng máy tự độngLần74.700
65HbeAg miễn dịch tự độngĐánh giá kháng nguyên nhân virus viêm gan BLần95.500
66HbsAb miễn dịch tự độngĐánh giá lượng kháng thể viêm gan BLần116.000
67HbsAg test nhanhPhát hiện có bị viêm gan B không bằng test nhanhLần53.600
68HEV test nhanhPhát hiện có bị viêm gan B không bằng test nhanELần154.000
69HAV test nhanhPhát hiện có bị viêm gan A không bằng test nhanELần275.000
70HCV test nhanhPhát hiện có bị viêm gan C không bằng test nhanELần53.600
71Cúm A, B test nhanhPhát hiện virus cúm A, BLần170.000
72Dengue NS1 AgPhát hiện bị nhiễm sốt xuất huyết khôngLần130.000
73EV71 test nhanhPhát hiện vi khuẩn gây tay chân miệngLần147.000
74Chlammydia test nhanhPhát hiện vi khuẩn gây bệnh đường sinh dụcLần71.600
75Rota virus test nhanhPhát hiện virus gây tiêu chảyLần178.000
76Giang mai test nhanhPhát hiện bệnh lây qua đường sinh dụcLần87.100
77HP Ab test nhanhPhát hiện kháng thể vi khuẩn HP gây viêm dạ dàyLần100.000
78HP phân (kháng nguyên)Phát hiện kháng nguyên vi khuẩn gây viêm dạ dàyLần65.000
79ASLO định lượng Lần54.000
IIINhóm xét nghiệm huyết học   
80Nhóm máu/Phiến đáKiểm tra nhóm máu thủ côngLần51.000
81Máu lắng (thủ công)Đánh giá tình trạng viêm nhiễmLần54.000
82Nhóm máu GELCARD bằng máy bán tự độngKiểm tra nhóm máu bằng máyLần100.000
83Tổng phân tích tế bào máuĐánh giá các thành phần trong máu (hồng cầu, bạch cầu, huyết sắc tố…) phát hiện các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tuỷ, ung thư máu… sốt do nhiễm trùng, sốt do virus (sốt xuất huyết…)Lần46.200
84COOMBS TRỰC TIẾP /GIÁN TIẾP GELCARD bằng máy bán tự độngĐánh giá có kháng thể bất thường trong máu khôngLần105.000
85TTĐánh giá tình trạng đông cầm máuLần53.000
86APTTĐánh giá tình trạng đông cầm máuLần53.000
87FIBĐánh giá tình trạng đông cầm máuLần133.000
88PTĐánh giá tình trạng đông cầm máuLần83.000
IVNhóm xét nghiệm nước tiểu   
89Chất gây nghiện trong nước tiểu định tính Lần55.000
90Tổng phân tích nước tiểuĐánh giá chức năng và phát hiện bệnh đái tháo đường, nhiễm ceton, đái nhạt, bệnh gan, mật, thận, bệnh viêm đường tiết niệu, đái máu… phát hiện sớm ngộ độc thai nghénLần36.000
91Soi tế bào cặn nước tiểu ( pp thủ công) Lần56.000
VNhóm Xét nghiệm khác   
92Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động (máu) Lần550.000
93Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động (Mủ/Nước tiểu/Phân/Các loại dịch….) Lần450.000
94Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động Lần240.000
95Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) Lần450.000
96Vi khuẩn nhuộm soi Lần100.000
97Vi nấm soi tươi Lần100.000
98AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen Lần100.000
99Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi Lần50.000
100Vi hệ đường ruột Lần50.000
101Soi tươi tìm các loại kí sinh trùng đường ruột Lần54.000
102Demodex soi tươi Lần100.000
103Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi Lần100.000
104Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi Lần100.000

LẤY MẪU XÉT NGHIỆM NGAY TẠI NHÀ/CƠ QUAN – Việt Trì, Phú Thọ #xetnghiemtainha #bvdkvietduc

Viết một bình luận